Các mẫu vòi phun nước đài phun nước nghệ thuật:
1- Mẫu vòi phun nước nozzle
Vòi phun nước có đường kính từ 4 – 10mm
- Lưu lượng vòi : 0.7 – 64 (l/phút)
- Áp suất: 0.6 – 6.6 (m.c.a)
- Chiều cao thiết kế: 0.5 – 6m
Vòi phun có đường kính từ 12 – 19mm
- Lưu lượng vòi : 30 – 320 (l/phút)
- Áp suất: 1.4 – 15.9 (m.c.a)
- Chiều cao thiết kế: 0.5 – 12m
2- Mẫu vòi phun nước Cascade Jet
Vòi phun có đường kính từ DN35 (49), DN50 (60), DN80 (90)
- Lưu lượng vòi : 15 – 190 (l/phút)
- Áp suất: 6.4 – 26.0 (m.c.a)
- Chiều cao thiết kế: 0.5 – 7m
3- Vòi phun nước Foam Jet
- Lưu lượng: 44 – 755 lít/phút
- Áp suất: 1.5 – 10.2 m.c.a
- Chiều cao thiết kế: 0.5 – 6.0 m
4- Vòi phun Lily Jet
Vòi phun có đường kính trung tâm 4mm
- Lưu lượng vòi phun: 25 – 55 (lít/phút)
- Áp suất: 1.2 – 1.9 (m.c.a)
- Chiều cao h: 34 – 40cm
- Đường kính hình nấm: 60 – 200cm
Vòi phun có đường kính trung tâm 12mm
- Lưu lượng vòi phun: 134 – 415 (lít/phút)
- Áp suất: 1.0 – 6.3 (m.c.a)
- Chiều cao h: 40 – 150cm
- Chiều cao H: 75 – 400cm
- Đường kính hình nấm: 100 – 600cm
5- Vòi phun Laminar Fan Jet
- Lưu lượng vòi phun: 29 – 280 (lít/phút)
- Áp suất: 1.0 – 1.9 (m.c.a)
- Độ phun xa L: 0.5 – 5m
6- Vòi phun Hollow Jet
Đường kính vòi 48mm
- Lưu lượng: 168 – 550 (lít/phút)
- Áp suất: 1.8 – 15.9 (m.c.a)
- Chiều cao thiết kế: 1 – 10m
Đường kính vòi 70mm
- Lưu lượng: 395 – 1870 (lít/phút)
- Áp suất: 1.6 – 17.5 (m.c.a)
- Chiều cao thiết kế: 1 – 15m
Đường kính vòi 125mm
- Lưu lượng: 1583 – 6060 (lít/phút)
- Áp suất: 1.7 – 27.1 (m.c.a)
- Chiều cao thiết kế: 1 – 20m
7- Vòi phun nước Crown Jet
- Lưu lượng: 11.5 – 130 (lít/phút)
- Áp suất: 1.8 – 5.5 (m.c.a)
- Chiều cao tính toán: 1 – 5 m
8- Thông số vòi phun múa dancing
- Lưu lượng: 25 – 225 (lít/phút)
- Áp suất: 2.5 – 9.0 (m.c.a)
- Chiều cao thiết kế:
- Chiều cao vòi giữa H: 1.5 – 7 m
- Chiều cao vòi bên h: 1.25 – 4.5 m
9- Thông số kỹ thuật vòi phun Mushroom Jet
- Lưu lượng vòi phun: 18 – 66 (lít/phút)
- Áp suất: 0.4 – 1.0 (m.c.a)
- Đường kính hình nấm: 20 – 100cm
Xem bài liên quan: